Máy đo EC220 hãng Horiba (Nhật Bản) là thiết bị được dùng để đo độ mặn (Salt), độ dẫn điện (COND), tổng chất rắn hòa tan (TDS), Điện trở suất (Resistivity) và nhiệt độ của nước một cách nhanh chóng với độ chính xác cao.
Máy đo EC220 hãng Horiba được dùng để:
– Máy đo EC220 Horiba được sản xuất tại Nhật Bản có độ bền máy cao, kết quả đo đáng tin cậy.
– Máy đo có tích hợp độ mặn, độ dẫn điện, điện trở, TDS và nhiệt độ của nước vào chung 1 thiết bị.
– Máy có thiết kế nhỏ gọn, dạng cầm tay tiện lợi. Có sẵn giá đỡ điện cực và chân đế ở trên máy.
– Giao diện máy thân thiện rất dễ sử dụng. Màn hình LCD lớn có đèn nền giúp dễ xem kết quả đo.
– Máy đo độ mặn độ dẫn điện EC220 chống trầy, chống trượt, chống bụi & nước. Thích hợp mang máy đi khảo sát mẫu.
Thông số khác |
|
Tuỳ chọn Hiệu chuẩn |
Có |
Bộ nhớ lưu trữ |
500 dữ liệu |
Tự động đăng nhập dữ liệu |
|
Đồng hồ thời gian thực |
|
Auto Hold / Auto Stable/ Real Time |
|
Tự động tắt (1 đến 30 phút.) |
|
Kết nối máy tính và máy in |
|
Tình trạng điện cực |
|
Đầu vào thiết bị |
BNC, phono |
Vỏ máy |
IP67, chống shock, xước, va đập |
Điện năng sử dụng |
2 pin AA |
Tuổi thọ piN |
500 giờ |
Kích thước máy (L x W x H) |
160 x 80 x 40.60 (mm) |
Trọng lượng máy |
Khoảng 260 g (có pin) |
Máy chính
Điện cực nhựa đo độ dẫn 9383-10D
Dung dịch chuẩn độ dẫn 84uS/cm, 1413 uS/cm, 12.88 mS/cm, 111.8 mS/cm (60ml/chai)
Vali đựng máy
Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ IST là nhà phân phối thương hiệu Horiba uy tín chính hãng tại thị trường Việt Nam.
Chúng tôi tâm niệm luôn đặt chất lượng sản phẩm lên đầu, kế đến là giá cả của từng sản phẩm.
Các sản phẩm của chúng tôi có giá cạnh tranh hơn so với các đối thủ khác cùng phân khúc trên thị trường.
Chúng tôi có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, giúp bạn lựa chọn thiết bị, vật tư phù hợp với nhu cầu & ứng dụng của bạn.
Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm Bút đo NO3-, hoặc bất kỳ sản phẩm nào khác. Anh/chị vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ bên dưới .Chúng tôi rất sẵn lòng hỗ trợ quý anh/chị:
>> Xem thêm: Các dòng sản phẩm khác tại cửa hàng Công ty IST: Máy đo pH cầm tay, bút đo độ mặn, bút đo pH, bút đo ORP, máy đo ORP,.....
--------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ IST
Đc: 95 Đường 10, P.Phước Bình, Tp.Thủ Đức, Tp.HCM
Hotline: 0903.673.194 / Zalo: 0937.673.194
Email: sale@ist.com.vn - support@ist.com.vn
Zalo: 0937.673.194
Website: ist.com.vn / ist.vn
Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua
Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau
Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng
Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng
Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán
Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán
Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống
Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình
Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản
Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình
Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng
Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.
Trân trọng cảm ơn.
1. BẢO HÀNH
Bảo hành sản phẩm là: khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của nhà sản xuất.
1.1. Quy định về bảo hành
– Sản phẩm được bảo hành miễn phí nếu sản phẩm đó còn thời hạn bảo hành được tính kể từ ngày giao hàng, sản phẩm được bảo hành trong thời hạn bảo hành ghi trên Sổ bảo hành, Tem bảo hành và theo quy định của từng hãng sản xuất liên quan đến tất cả các sự cố về mặt kỹ thuật.
– Có Phiếu bảo hành và Tem bảo hành của công ty hoặc nhà phân phối, hãng trên sản phẩm. Trường hợp sản phẩm không có số serial ghi trên Phiếu bảo hành thì phải có Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA (kể cả Tem bảo hành gốc).
1.2. Những trường hợp không được bảo hành
– Sản phẩm đã hết thời hạn bảo hành hoặc mất Phiếu bảo hành.
– Số mã vạch, số serial trên sản phẩm không xác định được hoặc sai so với Phiếu bảo hành.
– Tự ý tháo dỡ, sửa chữa bởi các cá nhân hoặc kỹ thuật viên không phải là nhân viên CÔNG TY DOLA
– Sản phẩm bị cháy nổ hay hỏng hóc do tác động cơ học, biến dạng, rơi, vỡ, va đập, bị xước, bị hỏng do ẩm ướt, hoen rỉ, chảy nước, động vật xâm nhập vào, thiên tai, hỏa hoạn, sử dụng sai điện áp quy định.
– Phiếu bảo hành, Tem bảo hành bị rách, không còn Tem bảo hành, Tem bảo hành dán đè, hoặc Tem bảo hành bị sửa đổi (kể cả Tem bảo hành gốc).
– Trường hợp sản phẩm của Quý khách hàng dán Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA hay nhầm lẫn thông tin trên Phiếu bảo hành, Phiếu mua hàng: Trong trường hợp này, bộ phận bảo hành sẽ đối chiếu với số phiếu xuất gốc lưu tại Công ty, hóa đơn, phần mềm của Công ty hay thông tin của nhà phân phối, hãng, các Quý khách hàng khác mua cùng sản phẩm cùng thời điểm, nếu có sự sai lệch thì sản phẩm của Quý khách không được bảo hành (có thể Tem bảo hành của Công ty bị thất thoát và bị lợi dụng dán lên thiết bị hay nhầm lẫn nhỏ khi nhập, in ra). Kính mong Quý khách hàng thông cảm!
– Bảo hành không bao gồm vận chuyển hàng và giao hàng.
2. BẢO TRÌ
Bảo trì, bảo dưỡng: bao gồm lau chùi sản phẩm, sửa chữa những hỏng hóc nhỏ có thể sửa được (không bao gồm thay thế thiết bị). Thời gian bảo trì, bảo dưỡng tùy thuộc vào sự thỏa thuận giữa DOLA và Quý khách hàng.
Đo độ dẫn: μS/cm đến 200.0 mS/cm (k=1.0) |
|
Dải đo |
0.05% toàn dải |
Độ chính xác |
±0.6% toàn dải, ±1.5% toàn dải > 18.0 mS/cm |
Tham chiếu nhiệt độ |
15 đến 30 °C |
Nhiệt trở |
0.00 đến 10.00% |
Cell Constants |
0.1, 1.0, 10.0 |
Các điểm Hiệu chuẩn |
Lên đến 4 (Tự động) / Lên đến 5 (Tự điều chỉnh) |
Đơn vị |
S/cm, S/m (Điều chỉnh dải tự động) |
Tổng hàm lượng chất rắn hoà tan (TDS): ppm đến 100 ppt (TDS factor=0.5) |
|
Dải đo |
0.01 ppm (mg/L) / 0.1 ppt (g/L) |
Độ chính xác |
±0.1% toàn dải |
TDS Curves |
Linear (0.40 to 1.00), EN27888, 442, NaCl |
Điện trở: 0.000 Ω•cm đến 20.0 MΩ•cm |
|
Dải đo |
0.05% toàn dải |
Độ chính xác |
±0.6% toàn dải, ±1.5% toàn dải > 1.80 MΩ•cm |
Độ mặn: 0.0 đến 100.0 ppt / 0.00 đến 10.00% |
|
Dải đo |
0.1 ppt / 0.01% |
Độ chính xác |
±0.2% toàn dải |
Salinity Curves |
NaCl, Nước biển |
Tuỳ chọn Hiệu chuẩn |
Có |
Nhiệt độ: -30.0 to 130.0 °C / -22.0 to 266.0 °F |
|
Dải đo |
0.1 °C / °F |
Độ chính xác |
± 0.5 °C / ± 0.9 °F |