Đồng hồ vạn năng Fluke 107

Còn hàng

Liên hệ

  • Đo kiểm điện áp, điện trở, thông mạch và điện dung
  • Đầu nối vào để đo dòng điện AC và DC lên tới 10 A và đo dòng điện
  • Màn hình có đèn nền
  • Giữ giá trị
  • Kiểm tra di ốt kèm theo đo tần số và chu trình làm việc

Đồng hồ vạn năng Fluke 107 là một sản phẩm vừa túi tiền và chất lượng cao của hãng Fluke, một thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực thiết bị đo lường. Đây là một dụng cụ tiện lợi và đa năng cho các kỹ sư, kỹ thuật viên và những người làm việc trong ngành điện, điện tử. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu về các tính năng, ưu điểm và cách sử dụng của Đồng hồ vạn năng Fluke 107.

Tính năng nổi bật của Đồng hồ vạn năng Fluke 107

Đồng hồ vạn năng Fluke 107 có nhiều tính năng nổi bật, sau đây là một số điểm đáng chú ý:

  • Đo được nhiều thông số điện và điện tử, như điện áp AC/DC, dòng điện AC/DC, điện trở, điện dung, tần số, thông mạch và diode.
  • Độ chính xác cao, lên tới 0.5% cho điện áp DC và 1.5% cho điện áp AC.
  • Màn hình số có đèn nền, biểu đồ cột analog và chức năng giữ giá trị.
  • Chọn dải đo tùy chỉnh thủ công và tự động, có chức năng đo nhiệt độ tích hợp sẵn với cặp nhiệt đi kèm.
  • Bảo vệ đầu vào CAT II 600 V, an toàn khi làm việc trong khu vực lộn xộn, ồn ào, năng lượng cao và cao độ.
  • Bảo hành trọn đời, cho phép hiệu chuẩn qua bảng mặt trước, không cần tháo vỏ.

Ưu điểm của Đồng hồ vạn năng Fluke 107

So với các sản phẩm cùng loại, Đồng hồ vạn năng Fluke 107 có nhiều ưu điểm, sau đây là một số lợi ích mà bạn có thể nhận được khi sử dụng sản phẩm này:

  • Tiện lợi và đa năng: Bạn có thể đo được nhiều thông số khác nhau chỉ với một thiết bị duy nhất, không cần phải mang theo nhiều dụng cụ khác nhau. Bạn cũng có thể dễ dàng chuyển đổi giữa các chế độ đo và xem kết quả trên màn hình rõ nét, dễ đọc.
  • Chính xác và tin cậy: Bạn có thể yên tâm về độ chính xác và độ ổn định của kết quả đo, vì sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn cao của hãng Fluke, một thương hiệu uy tín và nổi tiếng trong lĩnh vực thiết bị đo lường. Bạn cũng có thể hiệu chuẩn sản phẩm một cách dễ dàng khi cần thiết, để đảm bảo độ chính xác luôn được duy trì.
  • An toàn và bền bỉ: Bạn có thể an tâm khi làm việc trong các môi trường khắc nghiệt, vì sản phẩm được bảo vệ bởi lớp vỏ cứng và chịu được va đập, nhiệt độ cao và các tác động bên ngoài. Bạn cũng được hưởng bảo hành trọn đời từ hãng Fluke, một lợi thế lớn so với các sản phẩm khác.

Cách sử dụng Đồng hồ vạn năng Fluke 107

Để sử dụng Đồng hồ vạn năng Fluke 107 một cách hiệu quả, bạn cần tuân thủ theo các bước sau:

  • Bước 1: Kiểm tra trạng thái pin và thay pin mới nếu cần. Để thay pin, bạn cần mở nắp pin ở mặt sau của thiết bị, thay pin 2 AAA và đóng nắp lại.
  • Bước 2: Kết nối cáp đo vào các cổng tương ứng trên thiết bị. Bạn cần chú ý đến màu sắc và ký hiệu của các cổng để tránh nhầm lẫn.
  • Bước 3: Chọn chế độ đo mong muốn bằng cách xoay nút chọn chức năng. Bạn có thể chọn dải đo thủ công hoặc tự động bằng cách nhấn nút RANGE. Bạn cũng có thể sử dụng các nút khác để kích hoạt các chức năng như giữ giá trị, đo nhiệt độ, đo thông mạch và diode.
  • Bước 4: Kết nối các đầu dò vào các điểm đo mong muốn. Bạn cần chú ý đến cực tính và độ nhạy của các điểm đo để tránh gây hư hỏng thiết bị hoặc nguy hiểm cho người sử dụng.
  • Bước 5: Đọc kết quả đo trên màn hình số. Bạn có thể bật đèn nền bằng cách nhấn nút BACKLIGHT để xem kết quả dễ dàng hơn trong điều kiện ánh sáng yếu. Bạn cũng có thể xem biểu đồ cột analog để đánh giá xu hướng và biến động của kết quả.

Thông số kỹ thuật

Tính chính xác được chỉ định cho 1 năm sau khi hiệu chỉnh, tại nhiệt độ vận hành 18 C đến 28 C, độ ẩm tương đối tại 0 % đến 75 %. Thông số kỹ thuật về tính chính xác có dạng ±([% kết quả đo] + [Số lượng chữ số có nghĩa tối thiểu])

Thông số kỹ thuật về độ chính xác
AC Volt
(40 Hz đến 500Hz)1
Dải đo Độ phân giải Độ chính xác
6,000 V
60,00 V
600,0 V
0,001 V
0,01 V
0,1 V
1,0 % + 3
Volt DC 6,000 V
60,00 V
600,0 V
0,001 V
0,01 V
0,1 V
0,5 % + 3
Millivolt AC 600.0 mV 0,1 mV 3,0 % + 3
Kiểm tra đi-ốt2 2,000 V 0,001 V 10%
Điện trở
(Ohms)
400,0 Ω
4,000 kΩ
40,00 kΩ
400,0 kΩ
4,000 MΩ
40,00 MΩ
0,1 Ω
0,001 kΩ
0,01 kΩ
0,1 kΩ
0,001 MΩ
0,01 MΩ
0.,5% + 3
0,5 % + 2
0,5 % + 2
0,5 % + 2
0,5 % + 2
1,5% + 3
Điện dung3 50,00 nF
500,0 nF
5,000 μF
50,00 μF
500,0 μF
1000 μF
0,01 nF
0,1 nF
0,001 μF
0,01 μF
0,1 μF
1 μF
2 % + 5
2 % + 5
5 % + 5
5 % + 5
5 % + 5
5 % + 5
Tần sốHz
(10 Hz – 100 kHz)
50,00 Hz
500,0 Hz
5,000 kHz
50,00 kHz
100,0 kHz
0,01 Hz
0,1 Hz
0,001 kHz
0,01 kHz
0,1 kHz
0,1 % + 3
Chu trình làm việc4 1 % đến 99 % 0.10% 1 % điển hình5
Dòng AC
(40 Hz đến 200 Hz)
4,000 A
10,00 A
0,001 A
0,01 A
1,5 % + 3
Dòng điện DC 4,000 A
10,00 A
0,001 A
0,01 A
1,5 % + 3
  1. Tất cả AC, Hz và chu trình làm việc được quy định trong phạm vi từ 1 % đến 100 %. Không quy định đầu vào ở phạm vi dưới 1 %.
  2. Thông thường, điện áp kiểm tra mạch hở là 2,0 V và dòng đoản mạch là <0,6 mA.
  3. Thông số kỹ thuật không bao gồm lỗi do điện dung cáp đo và tầng điện dung (có thể lên tới 1,5 nF trong phạm vi 50 nF).
  4. Tất cả AC, Hz và chu trình làm việc được quy định trong phạm vi từ 1 % đến 100 %. Không quy định đầu vào ở phạm vi dưới 1 %.
  5. Thông thường có nghĩa là khi tần số ở mức 50 Hz hoặc 60 Hz và chu trình làm việc ở trong khoảng giữa 10 % và 90 %
Chức năng Bảo vệ quá tải Trở kháng đầu vào (Danh định) Tỷ số triệt kiểu chung Triệt nhiễu ở chế độ trung bình Tỷ số
Volt AC 600 V1 >10 MΩ <100 pF2 >60 dB tại dc,
50 Hz hoặc 60 Hz
Millivolt AC 600 mV >1M, <100 pF >80 dB ở 50 Hz hoặc 60 Hz
Volt DC 600 V1 >10 MΩ <100 pF >100 dB tại dc,
50 Hz hoặc 60 Hz
>60 dB ở 50 Hz hoặc 60 Hz
  1. 6 x 105 V Hz Max
  2. Đối với mV (AC), trở kháng đầu vào khoảng 1 MΩ.
Thông số kỹ thuật chung
Điện áp tối đa giữa cực bất kỳ và Nối đất 600 V11
Màn hình (LCD) 6000 số đếm, cập nhật 3/giây
Loại pin 2 pin AAA, NEDA 24A, IEC LR03
Thời lượng pin Tối thiểu 200 giờ
Nhiệt độ
Vận hành 0 °C đến 40 °C
Bảo quản -30 °C đến 60 °C
Độ ẩm tương đối
Độ ẩm hoạt động Không ngưng tụ khi <10°C
≤90 % ở 10 °C đến 30 °C; ≤75 % ở 30 °C đến 40 °C
Độ ẩm vận hành, dải 40 MΩ ≤80 % ở 10 °C đến 30 °C; ≤70 % ở 30 °C đến 40 °C
Độ cao
Vận hành 2000 m
Bảo quản 12.000 m
Hệ số nhiệt độ 0,1 X (độ chính xác quy định) /°C (<18 °C hoặc >28 °C)
Bảo vệ cầu chì cho đầu vào dòng 11A, 1000V Cầu chì nhanh,chỉ áp dụng chi tiết do Fluke quy định
Kích thước (CxRxD) 142 mm x 69 mm x 28mm
Trọng lượng 200 g
Định mức IP IEC 60529: IP 40
An toàn IEC 61010-1: 600 V CAT III, Độ ô nhiễm 2
Môi trường điện từ IEC 61326-1: Di động
Tính tương hợp điện từ Chỉ áp dụng cho Hàn Quốc  Thiết bị cấp A (Thiết bị Thông tin và truyền phát công nghiệp)1
1 Sản phẩm này đáp ứng các yêu cầu cho thiết bị sóng điện từ công nghiệp (Loại A) và người bán hoặc người dùng cần chú ý về điều đó. Thiết bị này nhằm mục đích sử dụng trong môi trường doanh nghiệp và không được sử dụng trong gia đình.

 Đồng hồ vạn năng Fluke 107 là một sản phẩm đáng tin cậy và tiện lợi cho các công việc đo lường điện và điện tử. Sản phẩm có nhiều tính năng nổi bật, độ chính xác cao, an toàn và bền bỉ. Bạn có thể sử dụng sản phẩm một cách dễ dàng và hiệu quả với các bước hướng dẫn đơn giản. Đồng hồ vạn năng Fluke 107 là một lựa chọn tốt cho bạn nếu bạn đang tìm kiếm một thiết bị đo lường chất lượng cao và vừa túi tiền.
Quý khách hàng đang có nhu cầu mua Đồng hồ vạn năng Fluke 107 giá tốt, vui lòng liên hệ đến chúng tôi theo địa chỉ bên dưới:
******************************************************************
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ IST
95 Đường 10, P.Phước Bình, Tp.Thủ Đức, Tp.HCM
Hotline: 0903.673.194 / Zalo: 0937.673.194
Email: sale@ist.com.vn 
Websitewww.ist.com.vn or www.ist.vn 

Sản phẩm mới nhất

Sale

Giá cũ: 81.000.000₫

Giá khuyến mại 75.000.000₫

Sale

Giá cũ: 125.000.000₫

Giá khuyến mại 120.000.000₫

Sale

Giá cũ: 245.000.000₫

Giá khuyến mại 234.000.000₫

Sale

Giá cũ: 270.000.000₫

Giá khuyến mại 245.000.000₫