Cảm ơn bạn đã ghé thăm cửa hàng IST!
Rất nhiều ưu đãi và chương trình khuyến mãi lớn đang chờ đợi bạn.

Ampe kìm số điện tử Fluke 376 FC

Thương hiệu: Fluke Loại: Ampe Kìm
Tình trạng: Còn hàng
Mã sản phẩm: Đang cập nhật
Liên hệ

Dòng điện AC: 0 - 2500A
Dòng điện DC: 0 - 600A
Điện áp AC/DC: 0 – 1000V
Điện trở: 0 - 60 kΩ
Chức năng True RMS
Kết nối không dây Fluke Connect
Đo điện trở, điện dung, thông mạch, kiểm tra dẫn điện
Đèn nền
Túi đựng mềm

CAM KẾT CỦA CHÚNG TÔI
  • cam kết Chính hãng 100%
  • cam kết Thanh toán online/COD
  • cam kết Giao nhanh trong HCM
  • cam kết Bảo hành 12-24 tháng
  • cam kết Hỗ trợ 24/7
Liên hệ
Để được hỗ trợ. Hãy gọi:
vouverKhuyến mãi đặc biệt !!!
  • Áp dụng Phiếu quà tặng/ Mã giảm giá theo từng sản phẩmÁp dụng Phiếu quà tặng/ Mã giảm giá theo từng sản phẩm
  • Giảm giá 5% khi mua từ 5000 tờ giấy nhám (chỉ áp dụng giấy nhám tờ Sankyo)Giảm giá 5% khi mua từ 5000 tờ giấy nhám (chỉ áp dụng giấy nhám tờ Sankyo)

Ampe Kìm Fluke 376 FC

Ampe Kìm Fluke 376 FC là thiết bị đo dòng điện kết nối không dây và chính xác, có thể đo được nhiều thông số khác nhau, từ điện áp, tần số, điện dung, đến nhiệt độ. Sản phẩm có khả năng đo được dòng điện lên đến 2500 A ac khi sử dụng đầu dò dòng linh hoạt iFlex, tuân thủ các điều kiện an toàn cao, có bộ lọc thông thấp và xử lý tín hiệu hiện đại, thiết kế nhỏ gọn, tiện dụng. Bên cạnh đó còn có kết nối không dây Fluke Connect khác biệt với dòng Ampe Kìm Fluke 376. Sản phẩm của thương hiệu Fluke, chất lượng cao.

Tính năng nổi bật của Ampe Kìm Fluke 376 FC

  • Đo dòng điện xoay chiều và một chiều với hàm cố định: Ampe Kìm Fluke 376 FC có thể đo được dòng điện lên đến 1000 A ở cả chế độ AC và DC, cho phép bạn đo dòng điện trong các thiết bị điện tử và điện lực một cách chính xác.
  • Đo điện áp, điện trở, tần số, điện dung và các thông số khác: Ampe Kìm Fluke 376 FC có thể đo được điện áp lên đến 1000 V ở cả chế độ AC và DC, điện trở tới 60 kΩ, tần số đến 500 Hz, điện dung 1000 µF và nhiệt độ (chọn thêm đầu đo nhiệt), giúp bạn đo được nhiều thông số khác nhau trong các ứng dụng khác nhau.

  • Tương thích với đầu dò dòng linh hoạt iFlex: Ampe Kìm Fluke 376 FC có thể kết nối với đầu dò dòng linh hoạt iFlex mới (bán riêng), giúp mở rộng dải đo đến 2500 A AC, tăng khả năng hiển thị linh hoạt, khả năng đo xung quanh dây dẫn có kích thước khó xử và cải thiện khả năng truy cập dây.
  • Tuân thủ các điều kiện về an toàn cao: Ampe Kìm Fluke 376 FC có đánh giá an toàn EN/IEC 61010-1:2001; 1000V CAT III, 600V CAT IV, đảm bảo an toàn cho người sử dụng và thiết bị khi đo trong các môi trường điện nguy hiểm.

  • Bộ lọc thông thấp và xử lý tín hiệu hiện đại: Ampe Kìm Fluke 376 FC có bộ lọc thông thấp tích hợp và xử lý tín hiệu hiện đại, cho phép sử dụng trong các môi trường điện nhiễu trong khi vẫn cung cấp các kết quả ổn định. Công nghệ đo lường inrush độc quyền của Fluke còn giúp lọc ra tiếng ồn và bắt động cơ bắt đầu chính xác như việc bảo vệ mạch nhìn thấy nó.
  • Thiết kế nhỏ gọn, tiện dụng: Ampe Kìm Fluke 376 FC có thiết kế nhỏ gọn, phù hợp trong tay của bạn và có thể được sử dụng trong khi mặc thiết bị bảo hộ cá nhân. Màn hình đèn nền lớn, dễ đọc, tự động đặt phạm vi đo chính xác, do đó bạn không cần phải thay đổi vị trí trong khi thực hiện phép đo. Sản phẩm còn có chức năng ghi tối thiểu, tối đa, trung bình và khởi động để tự động ghi lại các biến thể.
  • Kết nối không dây Fluke Connect: Ampe Kìm Fluke 376 FC là một phần của dòng công cụ không dây Fluke Connect, cho phép bạn ghi nhật ký và đo lường xu hướng để xác định chính xác các lỗi không liên tục, truyền kết quả không dây qua ứng dụng Fluke Connect, tạo và gửi báo cáo ngay từ trường, và cho phép bạn tránh xa vùng flash arc thông qua kết nối Bluetooth với các thiết bị Apple và Android.

Thông số kỹ thuật của ampe kìm Fluke 376 FC

Thông số kỹ thuật về điện
Dòng điện AC qua miệng kìm
Dải đo 999.9 A
Độ phân giải 0.1 A
Độ chính xác 2% ±5 digits (10 Hz to 100 Hz)
2.5% ±5 digits (100-500 Hz)
Hệ số đỉnh (50 Hz/60 Hz) 3 @ 500 A
2.5 @ 600 A
Thêm 2% for C.F. >2
Dòng điện AC qua đầu dò điện linh hoạt
Dải đo 2500 A
Độ phân giải 0.1 A (≤ 600 A)
1 A (≤ 2500 A)
Độ chính xác 3% ±5 digits (5 – 500 Hz)
Hệ số đỉnh (50 Hz/60 Hz) 3.0 ở 1100 A
2.5 ở 1400 A
1.42 ở 2500 A
Thêm 2% for C.F. > 2
Khoảng cách từ vị trí tối ưu i2500-10 Flex i2500-18 Flex i2500-36 Flex




 A 0.5 in (12.7 mm) 1.4 in (35.6 mm) 4.8 in (122.2 mm)
Lỗi ±0.5 % ±0.5 % ±0.5 %




B 0.8 in (20.3 mm) 2.0 in (50.8 mm) 5.3 in (133.6 mm)
Lỗi ±1.0 % ±1.0 % ±1.0 %




C 1.4 in (35.6 mm) 2.5 in (63.5 mm) 5.8 in (147.6 mm)
Lỗi ±2.0 % ±2.0 % ±2.0 %
Độ bất định của phép đo giả định dây dẫn chính trung tâm ở vị trí tối ưu, không có từ trường hoặc dòng điện bên ngoài và trong phạm vi nhiệt độ hoạt động.
Dòng điện DC
Dải đo 999.9 A
Độ phân giải 0.1 A
Độ chính xác 2% ±5 digits
Điện áp AC
Dải đo 1000 V
Độ phân giải 0.1 V (≤600.0 V)
1 V (≤1000 V)
Độ chính xác 1% ±5 digits (20 Hz to 500 Hz)
Điện áp DC
Dải đo 1000 V
Độ phân giải 0.1 V (≤600.0 V)
1 V (≤1000 V)
Độ chính xác 1% ±5 digits
mV dc
Dải đo 500.0 mV
Độ phân giải 0.1 mV
Độ chính xác 1% ±5 digits
Tần số qua miệng kìm
Dải đo 5.0 Hz to 500.0 Hz
Độ phân giải 0.1 Hz
Độ chính xác 0.5% ±5 digits
Mức khởi động 5 Hz to 10 Hz, ≥10 A
10 Hz to 100 Hz, ≥5 A
100 Hz to 500 Hz, ≥10 A
Tần số qua đầu dò dòng điện linh hoạt
Dải đo 5.0 Hz to 500.0 Hz
Độ phân giải 0.1 Hz
Độ chính xác 0.5% ±5 digits
Mức khởi động 5 Hz to 20 Hz, ≥25 A
20 Hz to 100 Hz, ≥20 A
100 Hz to 500 Hz, ≥25 A
Điện trở
Dải đo 60 kΩ
Độ phân giải 0.1 Ω (≤600 Ω)
1 Ω (≤6000 Ω)
10 Ω (≤60 kΩ)
Độ chính xác 1% ±5 digits
Điện dung
Dải đo 1000 μF
Độ phân giải 0.1 μF (≤ 100 μF)
1 μ F (≤ 1000 μF)
Độ chính xác 1% ±4 digits
Thông số kỹ thuật cơ học
Điện áp tối đa giữa bất kỳ thiết bị đầu cuối và mặt đất
1000 V
Pin 2 AA, NEDA 15A, IEC LR6
Nhiệt độ vận hành -10 °C to +50 °C
Nhiệt độ bảo quản -40 °C to +60 °C
Độ ẩm vận hành ≤90% RH (at 10 °C to 30 °C)
≤75% RH (at 30 °C to 40 °C)
≤45% RH (at 40 °C to 50 °C)
Độ cao hoạt động 2000 m
Độ cao bảo quản 12,000 m
Kích thước (D x R x C)      249 x 85 x 45 mm
Khối lượng 395 g
Độ mở kìm 34 mm
Đường kính trong của đầu dò dòng điện linh hoạt 7.5 mm

Chiều dài dây cáp đầu dò dòng điện linh hoạt

(từ đầu dây cho đến đầu nối điện)
1.8 m
Định mức an toàn IEC 61010-1, Ô nhiễm độ 2
IEC 61010-2-032: CAT III 1000 V / CAT IV 600 V
IEC 61010-2-033:CAT III 1000 V / CAT IV 600 V


Đánh giá IP
IEC 60529: IP30, không hoạt động

Chứng nhận tần số vô tuyến FCC ID
T68-FBLE IC:6627A-FBLE
Tương thích điện từ (EMC)
Quốc tế IEC 61326-1: Môi trường di động, điện từ,
IEC 61326-2-2
CISPR 11: Nhóm 1, Loại A
Nhóm 1: Thiết bị đã cố ý tạo ra và/hoặc sử dụng năng lượng tần số vô tuyến kết hợp dẫn điện cần thiết cho chức năng bên trong của chính thiết bị.
Loại A: Thiết bị phù hợp để sử dụng ở tất cả các cơ sở không phải trong gia đình và những cơ sở được kết nối trực tiếp với mạng lưới điện áp thấp cung cấp cho các tòa nhà được sử dụng cho mục đích gia đình. Có thể có những khó khăn tiềm ẩn trong việc đảm bảo khả năng tương thích điện từ trong các môi trường khác do nhiễu dẫn và nhiễu bức xạ. Sự phát thải vượt quá mức yêu cầu của CISPR 11 có thể xảy ra khi thiết bị được kết nối với đối tượng thử nghiệm.
Hàn Quốc (KCC)
Thiết bị loại A (Thiết bị phát thanh và truyền thông công nghiệp)
Loại A: Thiết bị đáp ứng yêu cầu của thiết bị sóng điện từ công nghiệp và người bán hoặc người sử dụng cần lưu ý. Thiết bị này được thiết kế để sử dụng trong môi trường kinh doanh và không được sử dụng trong nhà.
USA (FCC) 47 CFR 15 phần phụ B. Sản phẩm này được coi là thiết bị được miễn trừ theo điều khoản 15.103.
Hệ số nhiệt độ Thêm 0,1 x độ chính xác được chỉ định cho mỗi độ C trên 28 °C hoặc dưới 18 °C


Tài liệu hướng dẫn sử dụng Ampe Kìm Fluke 376 FC

Bạn có thể tham khảo một số tài liệu hướng dẫn sử dụng được cung cấp của thương hiệu FLUKE dưới đây để tìm hiểu thêm thông tin:

37xFC902FC_cal.book (fluke.com)
Fluke 376 FC True-RMS Clamp Meter với iFlex | Sán lá
text.fm (fluke.com)
Microsoft Word - 37xFC Statement of Memory Volatility.docx (fluke.com)

Bên cạnh đó bạn có thể tham khảo thêm mẫu Ampe Kìm Fluke 301A, Ampe Kìm Fluke 302+, Ampe Kìm Fluke 324, Ampe Kìm Fluke 373, Ampe Kìm Fluke 381

Ampe kìm số điện tử Fluke 376 FC là sự lựa chọn hoàn hảo cho bạn, một người yêu thích công nghệ và muốn có một thiết bị đo đáng tin cậy. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để đặt hàng Ampe kìm số điện tử Fluke 376 FC với giá ưu đãi nhất.
Quý khách hàng đang có nhu cầu mua Ampe kìm Fluke 376 FC giá tốt, vui lòng liên hệ đến chúng tôi theo địa chỉ bên dưới:
******************************************************************
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ IST
95 Đường 10, P.Phước Bình, Tp.Thủ Đức, Tp.HCM
Hotline: 0903.673.194 / Zalo: 0937.673.194
Email: sale@ist.com.vn 
Websitewww.ist.com.vn or www.ist.vn

Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua

Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau

Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng

Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng

Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán

Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán

Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống

Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình

Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản

Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình

Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng

Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.

Trân trọng cảm ơn.

1. BẢO HÀNH

Bảo hành sản phẩm là: khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của nhà sản xuất.

1.1. Quy định về bảo hành

– Sản phẩm được bảo hành miễn phí nếu sản phẩm đó còn thời hạn bảo hành được tính kể từ ngày giao hàng, sản phẩm được bảo hành trong thời hạn bảo hành ghi trên Sổ bảo hành, Tem bảo hành và theo quy định của từng hãng sản xuất liên quan đến tất cả các sự cố về mặt kỹ thuật.

– Có Phiếu bảo hành và Tem bảo hành của công ty hoặc nhà phân phối, hãng trên sản phẩm. Trường hợp sản phẩm không có số serial ghi trên Phiếu bảo hành thì phải có Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA (kể cả Tem bảo hành gốc).

1.2. Những trường hợp không được bảo hành

– Sản phẩm đã hết thời hạn bảo hành hoặc mất Phiếu bảo hành.

– Số mã vạch, số serial trên sản phẩm không xác định được hoặc sai so với Phiếu bảo hành.

– Tự ý tháo dỡ, sửa chữa bởi các cá nhân hoặc kỹ thuật viên không phải là nhân viên CÔNG TY DOLA

– Sản phẩm bị cháy nổ hay hỏng hóc do tác động cơ học, biến dạng, rơi, vỡ, va đập, bị xước, bị hỏng do ẩm ướt, hoen rỉ, chảy nước, động vật xâm nhập vào, thiên tai, hỏa hoạn, sử dụng sai điện áp quy định.

– Phiếu bảo hành, Tem bảo hành bị rách, không còn Tem bảo hành, Tem bảo hành dán đè, hoặc Tem bảo hành bị sửa đổi (kể cả Tem bảo hành gốc).

– Trường hợp sản phẩm của Quý khách hàng dán Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA hay nhầm lẫn thông tin trên Phiếu bảo hành, Phiếu mua hàng: Trong trường hợp này, bộ phận bảo hành sẽ đối chiếu với số phiếu xuất gốc lưu tại Công ty, hóa đơn, phần mềm của Công ty hay thông tin của nhà phân phối, hãng, các Quý khách hàng khác mua cùng sản phẩm cùng thời điểm, nếu có sự sai lệch thì sản phẩm của Quý khách không được bảo hành (có thể Tem bảo hành của Công ty bị thất thoát và bị lợi dụng dán lên thiết bị hay nhầm lẫn nhỏ khi nhập, in ra). Kính mong Quý khách hàng thông cảm!

– Bảo hành không bao gồm vận chuyển hàng và giao hàng.

2. BẢO TRÌ

Bảo trì, bảo dưỡng: bao gồm lau chùi sản phẩm, sửa chữa những hỏng hóc nhỏ có thể sửa được (không bao gồm thay thế thiết bị). Thời gian bảo trì, bảo dưỡng tùy thuộc vào sự thỏa thuận giữa DOLA và Quý khách hàng.

Danh sách so sánh
Messenger