Cảm ơn bạn đã ghé thăm cửa hàng IST!
Rất nhiều ưu đãi và chương trình khuyến mãi lớn đang chờ đợi bạn.

Ampe Kìm Số Điện Tử Fluke 355

Thương hiệu: Fluke Loại: Ampe Kìm
Tình trạng: Còn hàng
Mã sản phẩm: Đang cập nhật
Liên hệ
CAM KẾT CỦA CHÚNG TÔI
  • cam kết Chính hãng 100%
  • cam kết Thanh toán online/COD
  • cam kết Giao nhanh trong HCM
  • cam kết Bảo hành 12-24 tháng
  • cam kết Hỗ trợ 24/7
Liên hệ
Để được hỗ trợ. Hãy gọi:
vouverKhuyến mãi đặc biệt !!!
  • Áp dụng Phiếu quà tặng/ Mã giảm giá theo từng sản phẩmÁp dụng Phiếu quà tặng/ Mã giảm giá theo từng sản phẩm
  • Giảm giá 5% khi mua từ 5000 tờ giấy nhám (chỉ áp dụng giấy nhám tờ Sankyo)Giảm giá 5% khi mua từ 5000 tờ giấy nhám (chỉ áp dụng giấy nhám tờ Sankyo)

Đặc điểm của Ampe Kìm Fluke 355

Ampe Kìm Fluke 355 là thiết bị đo điện cao cấp và đa năng của Fluke, đo được dòng điện AC/DC không cần ngắt mạch, và có chế độ dòng điện khởi động cho động cơ và tải cảm ứng. Ampe Kìm Fluke 355 cũng đo được điện áp, điện trở, tần số, nhiệt độ, sóng hài, vv. Fluke 355 phù hợp cho các ứng dụng có dòng điện lớn, và có chức năng ghi dữ liệu để phân tích và khắc phục chất lượng điện. Ampe Kìm Fluke 355 là thiết bị đo điện hàng đầu, được sản xuất tại Mỹ, bảo hành 12 tháng.

Đo dòng điện AC và DC lên đến 2000 A mà không cần ngắt mạch.

    • Đo được cả hiệu dụng thực và cực đại của dòng điện, phù hợp cho các tải điện tử, bộ biến tần, thiết bị chiếu sáng hiệu suất cao, vv.
    • Đo chính xác các giá trị cực đại cho động cơ và tải điện cảm ứng bằng chế độ dòng điện khởi động, giúp kiểm tra dòng điện khởi động có bất thường hay không.

Đo các thông số khác như điện áp, điện trở, tần số, nhiệt độ, sóng hài, vv.

    • Phân tích và khắc phục các sự cố về chất lượng điện, như sụt áp, quá áp, sóng hài, nhiễu cao tần, đo điện áp cao, đo điện trở, đo tần số, kết hợp với âm báo thông mạch.
    • Phân tích nhanh số đo bằng các hàm MIN, MAX và AVG.
    • Màn hình lớn có đèn nền cho phép nhìn dễ dàng trong các khu vực chiếu sáng kém, sử dụng đặc điểm giữ màn hình để ghi lại số đo ngay cả khi không thể xem màn hình, dùng bộ lọc thông thấp để giảm tải nhiễu và ổn định số đo.

Thiết kế nhỏ gọn, chắc chắn, an toàn và dễ sử dụng.

    • Định mức an toàn CAT IV 600V, CAT III 1000V, phù hợp cho các môi trường điện áp cao, bảo vệ người dùng khi thực hiện các phép đo công suất cao.
    • Hàm rộng 58 mm (2,3 in) phù hợp cho dây dẫn lớn hoặc nhiều, dễ dàng kẹp xung quanh các dây dẫn.
    • Núm điều chỉnh tiện lợi, màn hình backlit lớn, tính năng giữ màn hình, giúp bạn thao tác với sản phẩm này một cách thuận tiện và nhanh chóng.

Có chức năng ghi dữ liệu, giúp bạn phân tích và khắc phục các sự cố về chất lượng điện.

    • Bộ nhớ trong để ghi chất lượng điện trong thời gian dài, kể cả sóng hài, giúp bạn xác định các sự cố gián đoạn, chập chờn, sụt áp, quá áp, vv.
    • Phần mềm Power Log đi kèm để xem đồ thị và tạo báo cáo, giúp bạn phân tích và chia sẻ dữ liệu.
    • Xuất dữ liệu ra các định dạng như CSV, TXT, XLS, vv, giúp bạn phân tích và chia sẻ dữ liệu.

 Thông số kỹ thuật của ampe kìm Fluke 355

Thông số kỹ thuật về điện
Đo dòng điện dc và ac 10 Hz đến 100 Hz
Dải đo: 40 A  Độ phân giải: 10 mA
Độ chính xác, A: 1,5 % số đo + 15 digits
Mức khởi động cho dòng điện khởi động: 0,50 A
Mức khởi động cho bộ lọc Hz TẮT: 2,50 A
Mức khởi động cho bộ lọc Hz BẬT: 0,50 A
Dải đo: 400 A  Độ phân giải: 100 mA
Độ chính xác, A: 1,5 % số đo + 5 digits
Mức khởi động cho dòng điện khởi động: 5,0 A
Mức khởi động cho bộ lọc Hz TẮT: 2,5 A
Mức khởi động cho bộ lọc Hz BẬT: 2,5 A
Dải đo: 2000 A; 1400 ac rms  Độ phân giải: 1 A
Độ chính xác, A: 1,5 % số đo + 5 digits
Mức khởi động cho dòng điện khởi động: 5 A
Mức khởi động cho bộ lọc Hz TẮT: 8 A
Mức khởi động cho bộ lọc Hz BẬT: 8 A
Hệ số đỉnh (50/60 Hz)
Dải đo: 40 A  Hệ số đỉnh*: 2 ở 33 A, 2,4 ở 27 A
Dải đo: 400 A  Hệ số đỉnh*: 2 ở 330 A, 2,4 ở 270 A
Dải đo: 2000 A; 1400 ac rms  Hệ số đỉnh*: 2 ở 1000 A, 2,4 ở 833 A
Đo dòng điện ac 100,1 Hz đến 1 kHz
Dải đo: 40 A  Độ phân giải: 10 mA
Độ chính xác > 10 A: 3,5 % số đo + 15 digits
Mức kích hoạt cho dòng điện khởi động: 0,50 A
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz TẮT: 2,50 A
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz BẬT: 0,50 A
Dải đo: 400 A  Độ phân giải: 10 mA
Độ chính xác > 10 A: 3,5 % số đo + 5 digits
Mức kích hoạt cho dòng điện khởi động: 5,0 A
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz TẮT: 2,5 A
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz BẬT: 2,5 A
Dải đo: 2000 A; 1400 ac rms  Độ phân giải: 10 A
Độ chính xác > 10 A: 3,5 % số đo + 5 digits
Mức kích hoạt cho dòng điện khởi động: 5 A
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz TẮT: 8 A
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz BẬT: 8 A
Đo điện áp (chỉ có ở 355) dc và ac 10 Hz đến 100 Hz
(Dải đo 600 V đến 1000 V có 10 % ngoài dải đo đến 660 V và 1100 V theo thứ tự).
Dải đo: 4 V  Độ phân giải: 1 mV
Độ chính xác: 1 % số đo + 10 digits
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz TẮT: 0,050 V
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz BẬT: 0,050 V
Dải đo: 40 V  Độ phân giải: 10 mV
Độ chính xác: 1 % số đo + 5 digits
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz TẮT: 0,25 V
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz BẬT: 0,25 V
Dải đo: 400 V  Độ phân giải: 100 mV
Độ chính xác: 1 % số đo + 5 digits
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz TẮT: 6 V
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz BẬT: 6 V
Dải đo: 600 V ac rms  Độ phân giải: 1 mV
Độ chính xác: 1 % số đo + 5 digits
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz TẮT: 6 V
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz BẬT: 6 V
Dải đo: 1000 V dc  Độ phân giải: 1 V
Độ chính xác: 1 % số đo + 5 digits
Đo điện áp (chỉ dành cho 355) ac 100,1 Hz đến 1 kHz
(Dải đo 600 V đến 1000 V có 10 % ngoài dải đo đến 660 V và 1100 V theo thứ tự).
Dải đo: 4 V  Độ phân giải: 1 mV
Độ chính xác: 3 % số đo + 10 digits
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz TẮT: 0,050 V
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz BẬT: 0,050 V
Dải đo: 40 V  Độ phân giải: 10 mV
Độ chính xác: 3 % số đo + 5 digits
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz TẮT: 0,25 V
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz BẬT: 0,25 V
Dải đo: 400 V  Độ phân giải: 100 mV
Độ chính xác: 3 % số đo + 5 digits
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz TẮT: 6 V
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz BẬT: 6 V
Dải đo: 600 V ac rms  Độ phân giải: 1 mV
Độ chính xác: 3 % số đo + 5 digits
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz TẮT: 6 V
Mức kích hoạt cho bộ lọc Hz BẬT: 6 V
Đo điện trở (chỉ có ở 355)
Dải đo: 400 Ω  Độ phân giải: 0,1 Ω
Độ chính xác: 1,5 % + 5 digits
Dải đo: 4 kΩ  Độ phân giải: 1 Ω
Độ chính xác: 1,5 % + 5 digits
Dải đo: 40 kΩ  Độ phân giải: 10 Ω
Độ chính xác: 1,5 % + 5 digits
Dải đo: 400 kΩ  Độ phân giải: 100 Ω
Độ chính xác: 1,5 % + 5 digits
Âm báo thông mạch (chỉ có ở 355)
   Bật ở ≤ 30 Ω
   Tắt ở ≥ 100 Ω
Đo tần số
Dải đo  5,0 Hz đến 1 kHz
Độ phân giải  0,1 Hz (15 Hz đến 399,9 Hz); 1 Hz (400 Hz đến 1 kHz)
Độ chính xác – 5,0 Hz đến 100 Hz  0,2%+ 2 counts
Độ chính xác – 100,1 Hz đến 1 kHz  0,5 % + 5 counts
Mức kích hoạt  Tham khảo bảng dòng điện và điện áp


*Thêm 2 % vào thông số lỗi đối với CF > 2

Thông số kỹ thuật chung
Pin
   Sáu pin 1,5 V AA NEDA 15 A hoặc IEC LR6
Tuổi thọ pin (khi sử dụng bình thường, đèn nền tắt)
   100 giờ
Que đo
   Định mức ở 1000 V
Khối lượng
  0,814 kg (1,8 lb)
Kích thước kìm
   58 mm (2,28 inch)
Kích thước (DxRXS)
   300 mm x 98 mm x 52 mm (12 inch x 3,75 inch x 2 inch)
Định mức an toàn
   IEC 61010-2-032, 600 V CAT IV, 1000 V CAT III
Thông số kỹ thuật về môi trường
Nhiệt độ vận hành
   32 °F đến + 122 °F (0 °C đến +50 °C)
Nhiệt độ bảo quản
   - 4 °F đến + 140 °F (-20 °C đến +60 °C)
Độ ẩm vận hành
   0% đến 95% (không ngưng tụ)
Độ cao vận hành
   2000 m
Độ cao bảo quản
   10.000 m
Định mức IP
   42 (chỉ sử dụng trong nhà)
Yêu cầu kiểm tra va đập
   1 m
EMI, RFI, EMC
   FCC phần 15, IEC/EN 61326-1:1997 hạng B, IEC/EN 61326:1997 3V/m, tiêu chí hiệu suất B, EN61325
Hệ số nhiệt độ
Dòng điện:  0,1 % số đo/°C ngoài khoảng 22 °C đến 24 °C
Điện áp:  0,1 % số đo/°C ngoài khoảng 22 °C đến 24 °C

Tài liệu hướng dẫn sử dụng Ampe Kìm Fluke 355

Bạn có thể tham khảo một số tài liệu hướng dẫn sử dụng được cung cấp của thương hiệu FLUKE dưới đây để tìm hiểu thêm thông tin:

untitled (fluke.com)
Microsoft Word - MS4..docx (fluke.com)
353 / 355 (fluke.com)
3094045_6115_ENG_A_W.PDF (fluke.com)

Bên cạnh đó bạn có thể tham khảo thêm mẫu Ampe Kìm Fluke 301A, Ampe Kìm Fluke 302+, Ampe Kìm Fluke 323, Ampe Kìm Fluke 324, Ampe Kìm Fluke 374…

Ampe kìm số điện tử Fluke 355 là sự lựa chọn hoàn hảo cho bạn, một người yêu thích công nghệ và muốn có một sản phẩm đáng tin cậy. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để đặt hàng Ampe kìm số điện tử Fluke 355 với giá ưu đãi nhất.
Quý khách hàng đang có nhu cầu mua Ampe kìm Fluke 355 giá tốt, vui lòng liên hệ đến chúng tôi theo địa chỉ bên dưới:
******************************************************************
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ IST
95 Đường 10, P.Phước Bình, Tp.Thủ Đức, Tp.HCM
Hotline0903.673.194 / Zalo0937.673.194
Email: sale@ist.com.vn 
Websitewww.ist.com.vn or www.ist.vn

Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua

Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau

Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng

Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng

Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán

Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán

Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống

Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình

Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản

Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình

Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng

Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.

Trân trọng cảm ơn.

1. BẢO HÀNH

Bảo hành sản phẩm là: khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của nhà sản xuất.

1.1. Quy định về bảo hành

– Sản phẩm được bảo hành miễn phí nếu sản phẩm đó còn thời hạn bảo hành được tính kể từ ngày giao hàng, sản phẩm được bảo hành trong thời hạn bảo hành ghi trên Sổ bảo hành, Tem bảo hành và theo quy định của từng hãng sản xuất liên quan đến tất cả các sự cố về mặt kỹ thuật.

– Có Phiếu bảo hành và Tem bảo hành của công ty hoặc nhà phân phối, hãng trên sản phẩm. Trường hợp sản phẩm không có số serial ghi trên Phiếu bảo hành thì phải có Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA (kể cả Tem bảo hành gốc).

1.2. Những trường hợp không được bảo hành

– Sản phẩm đã hết thời hạn bảo hành hoặc mất Phiếu bảo hành.

– Số mã vạch, số serial trên sản phẩm không xác định được hoặc sai so với Phiếu bảo hành.

– Tự ý tháo dỡ, sửa chữa bởi các cá nhân hoặc kỹ thuật viên không phải là nhân viên CÔNG TY DOLA

– Sản phẩm bị cháy nổ hay hỏng hóc do tác động cơ học, biến dạng, rơi, vỡ, va đập, bị xước, bị hỏng do ẩm ướt, hoen rỉ, chảy nước, động vật xâm nhập vào, thiên tai, hỏa hoạn, sử dụng sai điện áp quy định.

– Phiếu bảo hành, Tem bảo hành bị rách, không còn Tem bảo hành, Tem bảo hành dán đè, hoặc Tem bảo hành bị sửa đổi (kể cả Tem bảo hành gốc).

– Trường hợp sản phẩm của Quý khách hàng dán Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA hay nhầm lẫn thông tin trên Phiếu bảo hành, Phiếu mua hàng: Trong trường hợp này, bộ phận bảo hành sẽ đối chiếu với số phiếu xuất gốc lưu tại Công ty, hóa đơn, phần mềm của Công ty hay thông tin của nhà phân phối, hãng, các Quý khách hàng khác mua cùng sản phẩm cùng thời điểm, nếu có sự sai lệch thì sản phẩm của Quý khách không được bảo hành (có thể Tem bảo hành của Công ty bị thất thoát và bị lợi dụng dán lên thiết bị hay nhầm lẫn nhỏ khi nhập, in ra). Kính mong Quý khách hàng thông cảm!

– Bảo hành không bao gồm vận chuyển hàng và giao hàng.

2. BẢO TRÌ

Bảo trì, bảo dưỡng: bao gồm lau chùi sản phẩm, sửa chữa những hỏng hóc nhỏ có thể sửa được (không bao gồm thay thế thiết bị). Thời gian bảo trì, bảo dưỡng tùy thuộc vào sự thỏa thuận giữa DOLA và Quý khách hàng.

Danh sách so sánh
Messenger