Ampe Kìm Fluke 1630-2 FC là một thiết bị đo điện trở nối đất không dùng cọc, có thể đo dòng rò AC nối đất, bền chắc và chính xác. Thiết bị có thể ghi và lưu dữ liệu đo, cài đặt ngưỡng cảnh báo, bộ lọc nhiễu và kết nối với ứng dụng Fluke Connect để chia sẻ dữ liệu.
Bạn có thể tham khảo một số tài liệu hướng dẫn sử dụng được cung cấp của thương hiệu FLUKE dưới đây để tìm hiểu thêm thông tin:
1631_1631FC.book (fluke.com)
Microsoft Word - MS1.doc (fluke.com)
1630-2fcqreng0000 (fluke.com)
1632-2/1630-2 FC (fluke.com)
1630-2_FC_Cal.book (fluke.com)|
Fluke 3540 FC Three-Phase Power Monitor
Bên cạnh đó bạn có thể tham khảo thêm mẫu Ampe Kìm Fluke 301A, Ampe Kìm Fluke 302+, Ampe Kìm Fluke 324, Ampe Kìm Fluke 374, Ampe Kìm Fluke 381…
Ampe kìm số điện tử Fluke 1630 - 2 FC là sự lựa chọn hoàn hảo cho bạn, một người yêu thích công nghệ và muốn có một thiết bị đo đáng tin cậy. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để đặt hàng Ampe kìm số điện tử Fluke 1630 - 2 FC với giá ưu đãi nhất.
Quý khách hàng đang có nhu cầu mua Ampe kìm Fluke 1630 - 2 FC giá tốt, vui lòng liên hệ đến chúng tôi theo địa chỉ bên dưới:
******************************************************************
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ IST
95 Đường 10, P.Phước Bình, Tp.Thủ Đức, Tp.HCM
Hotline: 0903.673.194 / Zalo: 0937.673.194
Email: sale@ist.com.vn
Website: www.ist.com.vn or www.ist.vn
Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua
Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau
Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng
Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng
Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán
Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán
Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống
Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình
Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản
Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình
Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng
Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.
Trân trọng cảm ơn.
1. BẢO HÀNH
Bảo hành sản phẩm là: khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của nhà sản xuất.
1.1. Quy định về bảo hành
– Sản phẩm được bảo hành miễn phí nếu sản phẩm đó còn thời hạn bảo hành được tính kể từ ngày giao hàng, sản phẩm được bảo hành trong thời hạn bảo hành ghi trên Sổ bảo hành, Tem bảo hành và theo quy định của từng hãng sản xuất liên quan đến tất cả các sự cố về mặt kỹ thuật.
– Có Phiếu bảo hành và Tem bảo hành của công ty hoặc nhà phân phối, hãng trên sản phẩm. Trường hợp sản phẩm không có số serial ghi trên Phiếu bảo hành thì phải có Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA (kể cả Tem bảo hành gốc).
1.2. Những trường hợp không được bảo hành
– Sản phẩm đã hết thời hạn bảo hành hoặc mất Phiếu bảo hành.
– Số mã vạch, số serial trên sản phẩm không xác định được hoặc sai so với Phiếu bảo hành.
– Tự ý tháo dỡ, sửa chữa bởi các cá nhân hoặc kỹ thuật viên không phải là nhân viên CÔNG TY DOLA
– Sản phẩm bị cháy nổ hay hỏng hóc do tác động cơ học, biến dạng, rơi, vỡ, va đập, bị xước, bị hỏng do ẩm ướt, hoen rỉ, chảy nước, động vật xâm nhập vào, thiên tai, hỏa hoạn, sử dụng sai điện áp quy định.
– Phiếu bảo hành, Tem bảo hành bị rách, không còn Tem bảo hành, Tem bảo hành dán đè, hoặc Tem bảo hành bị sửa đổi (kể cả Tem bảo hành gốc).
– Trường hợp sản phẩm của Quý khách hàng dán Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA hay nhầm lẫn thông tin trên Phiếu bảo hành, Phiếu mua hàng: Trong trường hợp này, bộ phận bảo hành sẽ đối chiếu với số phiếu xuất gốc lưu tại Công ty, hóa đơn, phần mềm của Công ty hay thông tin của nhà phân phối, hãng, các Quý khách hàng khác mua cùng sản phẩm cùng thời điểm, nếu có sự sai lệch thì sản phẩm của Quý khách không được bảo hành (có thể Tem bảo hành của Công ty bị thất thoát và bị lợi dụng dán lên thiết bị hay nhầm lẫn nhỏ khi nhập, in ra). Kính mong Quý khách hàng thông cảm!
– Bảo hành không bao gồm vận chuyển hàng và giao hàng.
2. BẢO TRÌ
Bảo trì, bảo dưỡng: bao gồm lau chùi sản phẩm, sửa chữa những hỏng hóc nhỏ có thể sửa được (không bao gồm thay thế thiết bị). Thời gian bảo trì, bảo dưỡng tùy thuộc vào sự thỏa thuận giữa DOLA và Quý khách hàng.
Thông số kỹ thuật về điện | ||
Điện áp nối đất tối đa | 1000 V | |
Loại pin | AA alkaline IEC/EN LR6 (x4) | |
Thời lượng pin | Hơn 15 giờ | |
* Ở chế độ đo điện trở nối đất, với đèn nền tắt và chế độ RF tắt | ||
Dải tần số | 40 Hz đến 1 kHz | |
Chống xâm nhập | IEC/EN 60529: IP30 với má kìm đóng | |
LCD | Số đọc kỹ thuật số | 9999 số đếm |
Tốc độ làm mới (refresh) | 4 mỗi giây | |
Nhiệt độ hoạt động | -10 °C đến +50 °C | |
Nhiệt độ bảo quản | -20 °C đến 60 °C | |
Độ ẩm vận hành | Không ngưng tụ (<10 °C) (< 50 °F) | |
≤90% RH (tại 10 °C đến 30 °C [50 °F đến 86 °F]) | ||
≤75% RH (tại 30 °C đến 40 °C [86 °F đến 104 °F]) | ||
≤45% RH (tại 40 °C đến 50 °C [104 °F đến 122 °F]) | ||
(Không ngưng tụ) | ||
Độ cao vận hành | 2000 m (6561 feet) | |
Độ cao bảo quản | 12 000 m (39.370 feet) | |
Nhiệt độ tham chiếu | 23 °C ±5 °C (73 °F ±9 °F) | |
Hệ số nhiệt độ | 0,15% x (độ chính xác chỉ định)/ °C (<18 °C hoặc >28 °C ([<64,4 °F hoặc >82,4 °F]) | |
Chỉ báo quá tải | OL | |
Dung lượng lưu trữ dữ liệu | Tối thiểu 32.760 phép đo | |
Chu kỳ lưu trữ dữ liệu | 1 giây đến 59 phút và 59 giây | |
Hiển thị thông số số đọc với điện trở mạch vòng chuẩn | ||
Đầu vào (Ω) | Tối thiểu | Tối đa |
0,474 | 0,417 | 0,531 |
0,5 | 0,443 | 0,558 |
="10" | 9,55 | 10,45 |
="100" | ="96" | ="104" |
An toàn | ||
Thông số chung | IEC/EN 61010-1: Mức ô nhiễm 2 IEC/EN 61557-1 | |
Phép đo | IEC/EN 61010-2-032: CAT IV 600 V / CAT III 1000 V | |
Ampe kìm dòng điện để đo dòng điện rò rỉ | IEC/EN 61557-13: Class 2, ≤30 A/m | |
Điện trở nối đất | IEC/EN 61557-5 | |
Tính hiệu quả của phép đo bảo vệ | IEC/EN 61557-16 | |
Tính tương thích điện từ (EMC) | Quốc tế | IEC/EN 61326-1: Môi trường điện từ di động |
CISPR 11: Nhóm 1, Hạng B, IEC/EN 61326-2-2 | ||
Hàn Quốc (KCC) | Thiết bị hạng A (Thiết bị Giao tiếp và Truyền phát Công nghiệp) | |
Hoa Kỳ (FCC) | 47 CFR 15 phần phụ B. Sản phẩm này được xem là thiết bị miễn thuế theo điều khoản 15.103 | |
Thông số kỹ thuật chung | ||
Kích thước dây dẫn | Xấp xỉ 40 mm (1,57 in) | |
Kích thước (D x R x C) | 283 x 105 x 48 mm (11,1 x 4,1 x 1,9 in) | |
Trọng lượng | 880g (31 oz) | |
Bảo hành | Một năm | |
Điện trở nối đất mạch vòng | ||
Phạm vi | Độ chính xác ="1" ± (% số đọc + Ω) | |
0,025 Ω đến 0,249 Ω | 1,5% + 0,02 Ω | |
0,250 Ω đến 0,999 Ω | 1,5% + 0,05 Ω | |
1,000 Ω đến 9,999 Ω | 1,5% + 0,10 Ω | |
10,00 Ω đến 49,99 Ω | 1,5% + 0,30 Ω | |
50,00 Ω đến 99,99 Ω | 1,5% + 0,50 Ω | |
100,0 Ω đến 199,9 Ω | 3,0% + 1,0 Ω | |
200,0 Ω đến 399,9 Ω | 5,0% + 5,0 Ω | |
400 Ω đến 599 Ω | 10,0% + 10 Ω | |
600 Ω đến 1500 Ω | 20,00% | |
="1" Điện trở mạch vòng không có điện cảm, dây nối ở trung tâm và vuông góc với má kìm | ||
mA dòng điện rò rỉ nối đất | ||
Tự động chọn dải 50/60 Hz, hiệu dụng thực, hệ số đỉnh CF ≤3 | ||
Phạm vi | Độ phân giải | Độ chính xác ="1" ± (% số đọc + mA) |
0,200 mA đến 3,999 mA | 1 μA | 2,0% + 0,05 mA |
4,00 mA đến 39,99 mA | 10 μA | 2,0% + 0,03 mA |
40,0 mA đến 399,9 mA | 100 μA | 2,0% + 0,3 mA |
0,400 A đến 3,999 A | 1 mA | 2,0% + 3 mA |
4,00 A đến 39,99 A | 10 mA | 2,0% + 30 mA |
="1" Áp dụng cho tần số tín hiệu
|